I. VẬT LIỆU THÉP
- Cường độ tính toán gốc của cốt thép Việt Nam (kg/cm2)
Stt | Nhóm cốt thép
Theo tiêu chuẩn VN |
Loại cường độ | ||
Chịu kéo
Ra |
Chịu nén
R’a |
Khi tính cốt đai, cốt xiên
Rax |
||
1 | CI | 2000 | 2000 | 1600 |
2 | CII | 2600 | 2600 | 1800 |
3 | CIII | 3400 | 3400 | 2300 |
Trị số trong bảng nhân với hệ số điều kiện làm việc ma.
Trong điều kiện bình thường ma = 1
- Tính chất cơ học của thép Việt Nam theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1985
Stt |
Nhóm
cốt thép |
Đường kính
cốt thép mm |
Giới hạn
chảy daN/cm2 |
Cường độ
cực hạn daN/cm2 |
Độ dăn dài
Tương đối % |
Thí nghiệm uốn nguội
c : độ dày trục uốn d : đk cốt thép |
|
Không nhỏ hơn | Đk uốn | Góc uốn | |||||
1 | C I | 6 – 40 | 2200 | 3800 | 25 | C = 0,5d | 180o |
2 | C II | 10 – 40 | 3000 | 5000 | 19 | C = 3,0d | 180o |
3 | C III | 6 – 40 | 4000 | 6000 | 14 | C = 3,0d | 90o |
4 | C IV | 10 – 32 | 6000 | 9000 | 6 | C = 5,0d | 45o |
- Tính chất cơ học của thép Liên Xô (cũ) theo tiêu chuẩn GOST 5781-1975
Stt | Nhóm
Cốt thép |
Đường kính
cốt thép mm |
Giới hạn
chảy daN/cm2 |
Cường độ
cực hạn daN/cm2 |
Độ dăn dài
Tương đối % |
Thí nghiệm uốn nguội
c : độ dày trục uốn d : đk cốt thép |
|
Không nhỏ hơn | Đk uốn | Góc uốn | |||||
1 | A I | 6 – 22 | 2400 | 3800 | 25 | C = 0,5d | 180o |
2 | A II | 10 – 32 | 3000 | 5000 | 19 | C = 3,0d | 180o |
3 | A III | 6 – 40 | 4000 | 6000 | 14 | C = 3,0d | 90o |
4 | A IV | 10 – 32 | 6000 | 9000 | 6 | C = 5,0d | 45o |
- Cường độ tính toán của thép hình Nga (kg/cm2)
Stt | Loại cường độ | Ký hiệu | Thép các bon | |
CT3 | CT5 | |||
1 | Kéo, nén, uốn | R | 2100 | 2300 |
2 | Cắt | Rc | 1300 | 1400 |
3 | Ép mặt | Rem | 3200 | 3400 |
- Cường độ tính toán của đường hàn Rh(kg/cm2)
Stt | Loại đường hàn | Loại cường độ
( hàn thủ công ) |
Ký hiệu | Cường độ tính toán
của đường hàn : kết cấu bằng thép CT3 que hàn E42 |
I | Hàn đối đầu | Nén | Rhn | 2100 |
. | . | Kéo | Rhk | 1800 |
. | . | Cắt | Rhc | 1300 |
. | . | . | . | . |
II | Hàn góc | Nén, kéo, cắt | Rhg | 1500 |
II. VẬT LIỆU BÊ TÔNG
- Cường độ tính toán gốc và mô đun đàn hồi của bê tông (kg/cm2)
Stt | Loại cường độ | Mác bê tông | ||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||
1 | Cường độ
chịu nén Rn |
65 | 90 | 110 | 130 | 155 | 170 | 215 |
2 | Cường độ
chịu kéo Rk |
6 | 7,5 | 8,8 | 10 | 11 | 12 | 13,5 |
3 | Mô đun đàn hồi | 2,1×105 | 2,4×105 | 2,65×105 | 2,9×105 | 3,1×105 | 3,3×105 | 3,6×105 |
Trị số trong bảng nhân với hệ số điều kiện làm việc mb.
– Cột được đổ theo phương đứng, có cạnh lớn của tiết diện < 30cm : mb = 0,85.
– Kết cấu đổ theo phương đứng, mỗi lớp đổ dày > 1,5m mb = 0,9.
– Kết cấu chịu trực tiếp bức xạ mặt trời trong vùng khô nóng mb = 0,85.
– Trong các điều kiện bình thường mb = 1,0
- Hệ số tính đổi kết qủa cường độ nén các viên mẫu bê tông
có kích thước khác với mẫu chuẩn 150mm x 150mm x 150mm.
Stt | Hình dáng và kích thước mẫu | Hệ số tính đổi |
I | Mẫu lập phương | . |
1 | 100 x 100 x 100 | 0,91 |
2 | 150 x 150 x 150 | 1,00 |
3 | 200 x 200 x 200 | 1,05 |
4 | 300 x 300 x 300 | 1,10 |
. | . | . |
II | Mẫu trụ | . |
1 | 71,4 x 143 | 1,16 |
2 | 100 x 200 | 1,16 |
3 | 150 x 300 | 1,20 |
4 | 200 x 400 | 1,24 |